Có tổng cộng: 45 tên tài liệu. | Tài liệu dạy học địa lý 6: | 910 | 6HTT. L | 2003 |
Nguyễn Thị Thiện Mỹ | K Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lý 6: Chương trỉnh cơ bản | 910 | 6NTTM.KC | 2007 |
| Hướng dẫn học và ôn tập lịch sử 7: | 910 | 7THQ.HD | 2006 |
Nguyễn Hữu Danh | Những điều lí thú về địa lí 8: | 910 | 8NHD.ND | 2005 |
Đỗ Thị Minh Đức | Tư liệu dạy - học địa lí 9: | 910 | 9DTMD.TL | 2007 |
Nguyễn, Phi Hạnh | Địa lý các châu lục: Những vấn đề địa lý toàn cầu, châu phi, châu âu và châu mỹ. T.1 | 910 | NPH.D1 | 2007 |
| Lịch sử và Địa lí 7: Sách giáo viên | 910.076 | 7VMG.LS | 2022 |
Vũ Quốc Lịch | Thiết kế bài giảng Địa lí8: | 910.7 | 8VQL.TK | 2007 |
| Lịch sử và Địa lí 6: Sách giáo viên | 910.71 | 6PTKA.LS | 2021 |
| Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007): Môn địa lí. Q.1 | 910.71 | DVD.T1 | 2006 |
Nguyễn Hải Châu | Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở: Môn địa lí | 910.71 | NHC.NV | 2007 |
| Lịch sử và Địa lí 7: | 910.712 | 7VMG.LS | 2022 |
Vũ Minh Giang | Lịch sử và Địa lí 8: | 910.712 | 8VMG.LS | 2023 |
| Lịch sử và Địa lí 9: Sách giáo viên | 910.712 | 9VMG.LS | 2024 |
| Bài tập Lịch sử và Địa lí 6 - Phần Địa lí: | 910.76 | 6DNH.BT | 2021 |
| Bài tập Lịch sử và địa lí 6: Phần Địa lí | 910.76 | 6DNH.BT | 2021 |
Hồ Văn Mạnh | Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 6: Biên soạn theo chương trình mới | 910.76 | 6HVM.HD | 2007 |
Trần Trọng Xuân | Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm Địa lí 6: | 910.76 | 6TTX.CH | 2005 |
| Bài tập Lịch sử và Địa lí 6 - Phần Địa lí: | 910.76 | 6VTB.BT | 2021 |
| Bài tập Lịch sử và Địa lí 7 - Phần Địa lí: | 910.76 | 7MPT.BT | 2022 |
| Bài tập Lịch sử và Địa lí 7 - Phần Địa lí: | 910.76 | 7NDG.BT | 2022 |
Nguyễn Đức Vũ | Câu hỏi và bài tập Địa lý 7: Theo chương trình môn Địa lý hiện hành | 910.76 | 7NDV. H | 2019 |
TrầnTrọng HàVũ | Câu hỏi và bài tập Địa lý 7: Theo chương trình môn Địa lý hiện hành | 910.76 | 7TH. H | 2019 |
| Hướng dẫn thực hành Địa lí 8 theo: | 910.76 | 8BTN.HD | 2018 |
| Bài tập Lịch sử và địa lý 9: Phần địa lí | 910.76 | 9DA.BT | 2024 |
| 100 kỳ quan thiên nhiên Việt Nam: | 910.9597 | .1K | 2017 |
| Đan Mạch điều kiện tự nhiên và môi trường sinh thái: | 914.89 | .DM | 2006 |
Lê Thái Dũng | Những điều cần biết về quản lý tài nguyên môi trường biển và hải đảo: | 915 | LTD.ND | 2020 |
| Việt Nam - Đất nước, con người: | 915.97 | LT.VN | 2016 |
| Việt Nam đất nước con người: | 915.97 | NVP.VN | 2009 |